Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hạt mưa


Chỉ thân phận người con gái. Ca dao: “Thân em như hạt mưa sa, / Hạt vào đài các, hạt ra ruộng lầy.”



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.